


- Module điện giải: Na+, K+, Cl-, Li+
- Hệ thống truy cập ngẫu nhiên
- Có 50 vị trí cho đặt mẫu, chạy kiểm tra và chạy chuẩn
- Có chức năng tự động rửa
- Có phương pháp đo miễn dịch độ đục
- Có chức năng chạy mẫu cấp cứu (STAT)
- Trang bị xy-lanh 1000µL Hamilton cho pha loãng
- Kim hút với cảm biến điện dung
- Có thể cài 96 chương trình
- Hiển thị đồ thị các đường cong phản ứng
- Điều khiển từ xa qua Internet để được hỗ trợ kỹ thuật, chuyên môn
- Lượng nước tiêu thụ ít hơn 2 lít/giờ
- Tải mẫu và hóa chất liên tục
- Cho kết quả đầu tiên chỉ sau 2 phút
- Ưu tiên chạy các xét nghiệm Cấp cứu (STAT)
- Có thể mở nắp máy bất kỳ thời điểm nào và máy sẽ tạm dừng hút mẫu ngay lập tức khi mở nắp máy
- Bộ nhớ lưu trữ kết quả không giới hạn
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động Kenza 240TX
Mã Sản phẩm: Kenza 240 TX
Thiết bị xét nghiệm và hóa chất đi kèm
Thiết bị xét nghiệm và hóa chất đi kèm chính hãng Biolabo - Pháp, độc quyền phân phối tại Việt Nam. Thiết bị xét nghiệm và hóa chất đi kèm chính hãng Biolabo - Pháp, độc quyền phân phối tại Việt Nam. Thiết bị xét nghiệm và hóa chất đi kèm chính hãng Biolabo - Pháp, độc quyền phân phối tại Việt Nam.
Tải về
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động Kenza One
Mã Sản phẩm: Kenza One

- Hệ thống mở
- Có chức năng chạy mẫu khẩn (STAT)
- Thể tích mẫu: 2-100 µL
- Thể tích hoá chất: 3-350 µL
- Trang bị xy-lanh 1000µL Hamilton cho pha loãng
- Có chức năng rửa kim hút mẫu (bề mặt bên trong và bên ngoài)
- Kim hút có cảm biến điện dung
- Có thể cài 96 chương trình
- Hiển thị đồ thị các đường cong phản ứng
- Điều khiển từ xa qua Internet để được hỗ trợ kỹ thuật, chuyên môn
- Có khả năng kết nối trao đổi dữ liệu hai chiều vào LIS
- Có chức năng theo dõi mức nước rửa
- Có thể tải mẫu và hoá chất liên tục
- Lượng nước tiêu thụ ít hơn 2 lít/giờ

- Flow cell : 18 ul
- Thể tích tối thiểu cho mỗi test : 500 ul
- Phương pháp đo: Đo độ hấp thụ, điểm cuối, động lực học, động lực học hai điểm hoặc đa chuẩn.
- 8 vị trí kính lọc
- Bước sóng (tương đương với từng kính lọc) : 340, 380, 405, 505, 546, 578, 630 nm. Thêm một vị trí kính chờ.
- Dải đo : từ -200 đến + 2500 mAbs
- Độ chính xác trắc quang: CV < 1% từ 0 đến 2000 mAbs
- Độ tuyến tính trắc quang: ± 1%
- Tính lặp lại : ± 1% từ 0 đến 2000 mAbs
- Vị trí ủ : 9 vị trí (Nhiệt độ từ 20 – 40 độ C)
- Máy in : 24 cột
- Nguồn điện : 220 V 50 Hz, hoặc 110 V, 60 Hz
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động Kenza Max
Mã Sản phẩm: Kenza Max
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động Kenza 450TX
Mã Sản phẩm: Kenza 450TX

- Chế độ đọc: mật độ quang OD
- Chức năng STAT: có thể nhập các mẫu khẩn cấp bất cứ lúc nào
- Phương pháp đo: End Point, Linear Regression for Kinetic reaction, Initial Rate (2 points Kinetic), Bichromatic Reactions. Differential Reactions (với mẫu trắng).
- Phương pháp tính toán: Factor, calibration curve
- Khay mẫu: 80 vị trí cho cốc mẫu và ống chính 12-13mm x 75-100mm, nhận dạng mã vạch theo yêu cầu, 8 vị trí cho chất chuẩn, 10 vị trí cho QC, Mỗi vị trí có thể chứa một mẫu STAT.
- Khay hóa chất: 1 khay cho R1, 1 khay cho R2-R3. Cả hai khay đều được làm lạnh. 30 vị trí cho thuốc thử đơn (60mL) hoặc thuốc thử kép (17mL + 40mL); 60 vị trí cho thuốc thử đơn (thùng chứa kép); bộ chuyển đổi tùy chọn cho ống 5mL hoặc cốc Hitachi 2mL
- Hệ thống đọc - phân tích: 50 cuvet quang (đường dẫn quang 0,6 mm). Trạm rửa tự động 5 bước. Nhiệt độ được kiểm soát ở 37 ° C + 0,5 ° c -0 ° C
- Hệ thống quang: quang kế với 9 Giao thoa từ 340 đến 700nm (340-380-405-450-505-546-570-620- 700) băng thông +/- 2nm với các bộ lọc 340 và 380 và +/- 10nm với các bộ lọc còn lại. Độ hấp thụ tuyến tính từ 0,0005 abs đến 3.000 abs
- Công suất: Tối đa 420 bài test / giờ; +480 test/ giờ với ISE
- Hệ thống chuyển - hút mẫu: Lấy mẫu SIP & DIP với cảm biến mức điện dung. Thuốc thử gia nhiệt trước; Lấy mẫu chính xác 1% cho bước1l..
- Kết nối: Kết nối máy in khổ A4, cổng RS 232 để kết nối mạng LIS
- Giao diện người dùng: chỉ định trên Hiển thị liên quan đến danh sách tải mẫu. Xử lý sự cố hệ thống chẩn đoán.
- Hỗ trợ trực tuyến
- Lượng mẫu : 2-100µL
- Bình nước ngoài: nước cất, chất thải lỏng, dung dịch tẩy rửa

- Hệ thống mở, không cần bảo trì
- Có 4 kênh đo
- Cài đặt sẵn các thông số thường quy: PT, APTT, Fib, TT và các 4 vị trí cho các yếu tố đông máu
- Hoạt động với bất kỹ pipet tiêu chuẩn nào
- Tự động ủ sau khi đưa mẫu vào
- Tự động đo khi thêm hoá chất
- Tự động tính toán, hiển thị và in kết quá
- Trộn hoá chất: khuấy từ
- Công suất tiêu thụ 30 VA
Máy xét nghiệm đông máu tự động
Mã Sản phẩm: Solea 100

- Công suất (với PT + APTT + TT + FIB): 100 test/h
- Có chức năng truy cập ngẫu nhiên (định hướng bệnh nhân)
- Hoạt động liên tục và quản lý Stat (cấp cứu)
- Kênh đo: 8
- Bước sóng: 2
- Các thông số đo được: Chronometric, Chromogenic, PT, APTT, TT, FIB, Factor, AT III, D-Dimer, Protein C, Protein S...